Dinh dưỡng đối với thai phụ bị đái tháo đường

Ths Bs Phan thị hồng ngọc- khoa phụ sản

 Đái tháo đường thai kỳ (ĐTĐTK) là tình trạng rối loạn dung nạp glucose ở bất kỳ mức độ nào, khởi phát hoặc được phát hiện đầu tiên trong lúc mang thai (ACOG 2013)

 Dinh dưỡng có vai trò rất quan trọng đối với thai phụ bị đái tháo đường. Một chế độ dinh dưỡng và vận động hợp lý có thể kiểm soát tốt đường huyết mà không cần dùng thuốc, hoặc giảm liều thuốc đang sử dụng và giảm các biến chứng do ĐTĐTK gây ra

san

Xem tiếp tại đây

 

 

Thứ 2 và thứ 5

Thứ 3 và thứ 6

Thứ 4 và thứ thứ7

Chủ nhật

Bữa

Thực phẩm

Trọng lượng ăn(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn(g)

 

7h

Phở bò:

 

Miến gà:

 

Bún cá:

 

Phở gà

 

 

Bánh phở:

150

Miến dong(miến khô)

45

Bún tươi

160

 

Bánh phở

180

 

Thịt bò

30

Thịt gà ta

50

 

Cá rô phi

50

Thịt gà ta

30

 

Hành lá, rau thơm

10

 

Hành lá

10

Cải xanh

30

Dầu ăn

3

 

 

Dầu ăn

5

Dầu ăn

3

Thìa là,hành,gừng

5

Hành lá

2

 

 

 

 

 

Dầu ăn

5

 

 

 

9h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuối tây

200

Bưởi

200

Táo

200

Dưa hấu

200

11h30

Cơm tẻ(gạo)

100

Cơm tẻ(gạo)

100

Cơm tẻ(gạo)

100

Cơm tẻ(gạo)

100

 

Canh củ quả nấu xương sườn:

 

Trứng cút kho thịt:

 

Rau lang sào tỏi

 

Cá trắm kho

 

 

Sườn lợn

20

Thịt lợn nạc

50

Rau lang

150

Cá trắm

50

 

 

Bí đao

40

Trứng chim cút

20

Tỏi ta

5

Khế

5

 

Súp lơ xanh

40

Súp lơ sào tôm nõn

 

Dầu ăn

3

Riềng

5

 

Cà rốt

40

Tôm biển(nõn)

30

ốc sào lá lốt

 

Thịt ba chỉ

20

 

Cá cam sốt cà chua

Súp lơ trắng

50

ốc nhồi

50

Thịt gà rang

 

 

Cá cam

80

Cà rốt

60

Sả, gừng, tỏi

5

Thịt gà ta

 

50

 

Cà chua

15

Hành lá

5

Lá lốt

20

Sả

3

 

 

Thứ 2 và thứ 5

Thứ 3 và thứ 6

Thứ 4 và thứ 6

Chủ nhật

Bữa

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

 

Dầu ăn

8

Rau mùi

10

Canh cải nấu thịt băm

Dầu ăn

2

 

Trứng đúc thịt:

 

Dầu ăn

5

Cải xanh

50

Gừng tươi

1

 

 

Thịt lợn nạc

20

Canh cua rau đay:

 

Thịt nạc vai

10

Canh bầu nấu cua

 

Trứng gà

20

Cua đồng

5

Thịt bò sào súp lơ

Bầu

50

 

Dầu ăn

7

Rau day

30

Súp lơ xanh

30

Cua đồng

20

 

 

 

Rau mồng tơi

20

Cà rốt

30

Cải chíp sào nấm

 

 

 

 

 

Thịt bò nạc

40

Cải chíp

150

 

 

 

 

 

Tỏi ta

3

Nấm hương khô

3

 

 

 

 

 

Dầu ăn

5

Tỏi ta

3

 

 

 

 

 

 

 

Dầu ăn

3

 

Vú sữa

100

Thanh Long

100

Đu đủ chín

100

Chuối tây

100

15h

Sữa dành cho BN ĐTĐ

250`ml

Sữa dành cho BN ĐTĐ

250ml

Sữa dành cho BN ĐTĐ

250ml

Sữa dành cho BN ĐTĐ

 

250ml

17h30

Cơm tẻ(gạo)

100

Cơm tẻ(gạo)

100

Cơm tẻ(gạo)

100

Cơm tẻ(gạo)

100

 

Thứ 2 và thứ 5

Thứ 3 và thứ 6

Thứ 4 và thứ 7

Chủ nhật

Bữa

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được(g)

 

 

 

 

 

 

 

(gạo)

 

 

Canh cải nấu thịt nạc

 

Canh khoa sọ nấu với thịt nạc

 

Trứng đúc thịt

 

Đậu sốt thịt

 

 

Cải xanh

120

Thịt lợn nạc

25

Thịt lợn nạc vai

30

Thịt lợn nạc

30

 

Thịt lợn nạc

20

Khoai sọ

80

Trứng gà

40

Đậu phụ

40

 

Cá kho nước dừa

 

Hành lá(hành hoa)

5

Dầu ăn

3

Dầu ăn

2

 

Cá quả

50

Thịt gà rang lá chanh:

 

Mộc nhĩ

5

Hành lá

2

 

Nước dừa non tươi

5

Thịt gà ta

100

Nấm hương khô

1

Cà chua

30

 

Nộm ngó sen tôm thịt

20

Dầu ăn

2

Đậu cô ve sào thịt

 

Thịt bò kho tiêu

 

Ngó sen

15

Cải chíp luộc xì dầu

120

Đậu cô ve

50

Thịt bò nạc

50

 

Cà rốt (củ đỏ,vàng)

 

 

 

Thịt lợn nạc vai

30

Dầu ăn

3

 

Tôm biển

10

 

 

Dầu ăn

3

Canh mồng tơi nấu ngao

 

Thịt ba chỉ

2

 

 

Canh chua cá quả

 

Rau mồng tơi

50

 

Rau răm

3

 

 

Dứa ta

20

Ngao

10

 

Lạc hạt

5

 

 

Cá quả

50

Nộm dọc mùng

 

Gia vị trộn nộm

10

 

 

Giá đậu xanh

20

Dọc mùng

200

 

Thứ 2 và thứ 5

Thứ 3 và thứ 6

Thứ 4 và thứ 7

Chủ nhật

Bữa

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được (g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được (g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được (g)

Thực phẩm

Trọng lượng ăn được (g)

 

 

 

 

 

Cà chua

15

Lạc hạt

3

 

 

 

 

 

Dầu ăn

2

Rau thơm

10

 

 

 

 

 

Củ quả luộc

 

Đường kính

3

 

 

 

 

 

Củ cải trắng

50

Chanh

2

 

 

 

 

 

Su su, quả

50

Sữa chua

100

 

Sữa chua

100

 

 

 

 

 

 

20h

Sữa dành cho BN ĐTĐ

200ml

Sữa dành cho BN ĐTĐ

200ml

Sữa dành cho BN ĐTĐ

200ml

Sữa dành cho BN ĐTĐ

200ml

 

Giá trị dinh dưỡng khẩu phần

Giá trị dinh dưỡng khẩu phần

Giá trị dinh dưỡng khẩu phần

Giá trị  dinh dưỡng khẩu phần

 

NL:2206,5Kcal

P: 99,2 g

L:61,2 g

G:300 g

P:L:G=18:25:57

NL:2201 Kcal

P:100 g

L:64

G:295 g

P:L:G=19:25:56

NL:2236,2 Kcal

P:108,1 g

L:58,4 g

G:307,6 g

P:L:G=19:25:56

NL:2206 Kcal

P:107,2 g

L:60 g

G:297,6 g

P:L:G=20:25:55


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

Lần cập nhật cuối lúc Chủ nhật, 01 Tháng 10 2017 18:23